cua cà mau cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau cua cà mau cua tươi sống cua tươi sống cua cà mau bao nhiêu 1kg giá cua hôm nay giá cua cà mau hôm nay cua thịt cà mau cua biển cua biển cà mau cách luộc cua cà mau cua gạch cua gạch cà mau vựa cua cà mau lẩu cua cà mau giá cua thịt cà mau hôm nay giá cua gạch cà mau giá cua gạch cách hấp cua cà mau cua cốm cà mau cua hấp mua cua cà mau cua ca mau ban cua ca mau cua cà mau giá rẻ cua biển tươi cuaganic cua cua thịt cà mau cua gạch cà mau cua cà mau gần đây hải sản cà mau cua gạch son cua đầy gạch giá rẻ các loại cua ở việt nam các loại cua biển ở việt nam cua ngon cua giá rẻ cua gia re crab farming crab farming cua cà mau

Bảng vàng thành tích lịch sử 18 kì ASIAD

14/09/2023 15:53 GMT+7 | ASIAD 2023

Bảng vàng thành tích lịch sử 18 kì ASIAD - Xem lại kết quả, bảng xếp hạng huy chương của 18 kỳ ASIAD trong lịch sử.

Bảng vàng thành tích lịch sử 18 kì ASIAD

Đội (Mã IOC)

Số lần tham dự

Vàng

Bạc

Đồng

Tổng cộng

 Trung Quốc (CHN)

16

1 487

1 020

758

3 265

 Nhật Bản (JPN)

18

1 032

1 036

986

3 054

 Hàn Quốc (KOR)

17

746

660

827

2 233

 Iran (IRI)

15

169

171

202

542

 Kazakhstan (KAZ)

7

153

159

245

557

 Ấn Độ (IND)

18

152

201

312

665

 Thái Lan (THA)

16

132

175

278

585

 Indonesia (INA)

18

112

131

240

483

 CHDCND Triều Tiên (PRK)

10

97

132

169

398

 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)

8

85

119

228

432

 Uzbekistan (UZB)

7

84

120

138

342

 Philippines (PHI)

18

67

114

230

411

 Malaysia (MAS)

16

63

100

145

207

 Pakistan (PAK)

17

43

56

86

185

 Qatar (QAT)

10

43

31

56

130

 Singapore (SGP)

18

41

58

114

213

 Hồng Kông Trung Quốc (HKG)

15

38

79

112

229

 Bahrain (BRN)

7

37

25

23

85

 Mông Cổ (MGL)

11

25

46

91

162

 Ả Rập Xê Út (KSA)

9

25

13

23

61

 Kuwait (KUW)

10

22

24

33

79

 Việt Nam (VIE)

11

18

70

93

181

 Myanmar (MYA)

16

16

28

55

99

 Sri Lanka (SRI)

15

11

10

20

41

 Syria (SYR)

9

9

7

16

32

 Iraq (IRQ)

8

7

17

21

45

 UAE (UAE)

7

7

17

17

41

 Kyrgyzstan (KGZ)

7

5

23

38

66

 Jordan (JOR)

8

5

16

24

45

 Liban (LBN)

8

5

5

8

18

 Tajikistan (TJK)

6

4

7

17

28

 Turkmenistan (TKM)

6

3

8

12

23

 Campuchia (CAM)

3

3

2

4

9

 Ma Cao Trung Quốc (MAC)

8

2

11

20

33

 Bangladesh (BAN)

9

1

5

6

12

 Oman (OMA)

5

1

0

3

4

 Lào (LAO)

7

0

4

11

15

 Afghanistan (AFG)

7

0

4

7

11

 Nepal (NEP)

9

0

2

22

24

 Brunei (BRU)

4

0

0

4

4

 Yemen (YEM)

3

0

0

2

2

 Palestine (PLE)

2

0

0

1

1

Bảng xếp hạng huy chương này chỉ rõ tổng số lượng huy chương của các quốc gia châu Á cho Đại hội Thể thao châu Á từ năm 1951 đến năm 2018.

Bảng này được xếp theo thứ tự số lượng huy chương vàng mà từng Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) đã đạt được. Số lượng huy chương bạc là mốc so sánh kế tiếp, rồi đến số huy chương đồng. 

Bảng vàng thành tích lịch sử 18 kì ASIAD - Ảnh 3.

Trung Quốc là nước giàu thành tích nhất ở ASIAD

Cần chú ý rằng những huy chương của các Đại hội Thể thao châu Á khác như: Đại hội Thể thao Trong nhà, Bãi biển, Mùa Đông và Thanh niên không được tính.

Trung Quốc lần đầu tiên tham dự kể từ năm 1974 và liên tục dẫn đầu bảng xếp hạng từ năm 1982. 

Tính đến năm 2018, chỉ có ba thành viên của Hội đồng Olympic châu Á vẫn chưa đạt được bất kì huy chương nào là Bhutan, Maldives và Đông Timor.

V.M

Cùng chuyên mục
Xem theo ngày
Đọc thêm